24/2020/TT-BCA |
10/3/2020
|
Thông tư số 24/2020/TT-BCA ngày 10/3/2020 của Bộ Công an Ban hành biểu mẫu sử dụng trong công tác bảo vệ bí mật nhà nước
|
01/7/2020 |
|
25/2022/TT-BNNPTNT |
30/12/2022
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
15/02/2023 |
|
26/2022/TT-BNNPTNT |
30/12/2022
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
15/02/2023 |
|
16/2022/TT-BNNPTNT |
25/10/2022
|
Thông tư số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
25/4/2023 |
|
12/2022/TT-BNNPTNT |
20/09/2022
|
Thông tư số 22/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
22/2021/TT-BNNPTNT |
29/12/2021
|
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
12/02/2022 |
|
21/2021/TT-BNNPTNT |
29/12/2021
|
Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
01/05/2022 |
|
09/2011/TT-BNV |
03/06/2011
|
Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời gian bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong các hoạt động của các cơ quan, tổ chức
|
|
|
29/2019/TT-BNNPTNT |
31/12/2019
|
Thông tư số 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước
|
20/02/2020 |
|
27/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, Truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019 |
|
31/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phân định ranh giới rừng
|
01/01/2019 |
|
33/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/01/2019 |
|
32/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng
|
01/01/2019 |
|
30/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
01/01/2019 |
|
29/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 29/2018/TT-BNNPNTT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các biện pháp lâm sinh
|
01/01/2019 |
|
số 28/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Quản lý rừng bền vững
|
01/01/2019 |
|
27/2018/TT-BNNPTNT |
16/11/2018
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019 |
|
|
|
Thông tư số 04/2018/TT-BTC ngày 17/01/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
|
Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 24/2/2017 Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
|
|